Từ "hưng khởi" trongtiếng Việt có nghĩa là "phấn chấnlên", tức làcảmthấyvuivẻ, hào hứngvàtrànđầynăng lượng. Khiaiđó "hưng khởi", họthườngcótâm trạngtích cực, sẵn sàngchonhữnghoạt độngmớihoặcđốimặtvớithử thách.
Vídụsử dụng:
Cảm xúccá nhân: "Saukhinhậnđược tin tốttừ trường, tôicảmthấyhưng khởihơnbao giờhết." (Câunàychothấyngườinóivuimừngsaukhinhậnđược tin vui.)
Trong văn viết, bạncó thểsử dụng "hưng khởi" đểmiêu tảtâm trạngcủanhân vậttrongmộtcâu chuyện: "Nhân vật chính bướcvàobữatiệcvớitâm trạnghưng khởi, ánhmắtlấp lánhnhưnhữngngôisao."